Hội nghị khoa học công nghệ - Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim nhiệm kỳ: 2011- 2015
Hội nghị đã thảo luận và khẳng định vai trò quan trọng của Hội đồng Khoa học Công nghệ nhiệm kỳ 2006-2010 trong việc đề xuất, xây dựng các định hướng nghiên cứu khoa học, xây dựng nội dung, hội thảo, đóng góp ý kiến cho các đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, cấp Nhà nước cũng như các hợp đồng tư vấn, nghiên cứu triển khai với các đơn vị khai thác, chế biến khoáng sản và các địa phương trong cả nước. Chất lượng khoa học công nghệ của các đề tài, dự án đã ngày càng nâng cao uy tín và thương hiệu “VIMLUKI” của Viện. Phương hướng, nhiệm vụ hoạt động của Hội đồng Khoa học Công nghệ Viện cho giai đoạn 2011-2015 là tiếp tục phát huy các thành tích đã đạt được, tập trung xây dựng các định hướng khoa học dài hạn cho Viện, tiếp cận và đi sâu vào giải quyết các vấn đề mang tính thời sự của Đất nước trong các lĩnh vực chuyên ngành của Viện như khai thác, chế biến khoáng sản, luyện kim, môi trường mỏ và công nghiệp…
Hội nghị đã tiến hành bầu Hội đồng Khoa học Công nghệ Viện nhiệm kỳ 2011-2015. Với sự nhất trí và tín nhiệm cao của các đại biểu tham dự hội nghị, 15 ủy viên chính thức và 3 ủy viên dự khuyết đã được hội nghị bầu vào Hội đồng Khoa học Công nghệ Viện khóa mới. Cùng ngày, Hội đồng Khoa học Công nghệ vừa được bầu đã họp phiên toàn thể lần thứ nhất bầu ra các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch, ban thư ký và các tiểu ban chuyên ngành. Danh sách các ủy viên, chủ tịch, phó chủ tịch, ban thư ký và các tiểu ban chuyên ngành Hội đồng Khoa học Công nghệ Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ-Luyện kim nhiệm kỳ 2011-2015 như sau:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị |
Chức danh khoa học |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 |
Hoàng Văn Khanh |
C0 |
Tiến sỹ |
Chủ tịch hội đồng |
2 |
Đào Duy Anh |
C0 |
Tiến sỹ |
Phó chủ tịch hội đồng |
3 |
Đào Công Vũ |
B2 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
4 |
Nguyễn Thúy Lan |
V2 |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
5 |
Đỗ Hồng Nga |
A1 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Phạm Anh Tuấn |
B1 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Bùi Xuân Bảng |
C0 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
8 |
Phan Thanh Hà |
A6 |
Cử nhân |
Ủy viên |
9 |
Ngô Ngọc Định |
A1 |
Kỹ sư |
Ủy viên |
10 |
Bùi Xuân Bình |
B3 |
Kỹ sư |
Ủy viên |
11 |
Phạm Quang Toàn |
B3 |
Kỹ sư |
Ủy viên |
12 |
Nguyễn Hùng Sơn |
B9 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
13 |
Nguyễn Xuân Khoa |
V4 |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
14 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
B2 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
15 |
Trần Thị Hiến |
B2 |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
16 |
Nguyễn Tuấn |
V6 |
Kỹ sư |
Ủy viên dự khuyết |
17 |
Nguyễn Minh Đạt |
V6 |
Thạc sỹ |
Ủy viên dự khuyết |
18 |
Lê Hồng Sơn |
V6 |
Kỹ sư |
Ủy viên dự khuyết |
Thư ký hội đồng khoa học: |
||||
1 |
Đào Duy Anh |
C0 |
Tiến sỹ |
Trưởng ban |
2 |
Cao Đình Thi |
C2 |
Kỹ sư |
Thư ký |
3 |
Nguyễn Xuân Anh |
C2 |
Kỹ sư |
Thư ký |